المقدمة
قد يصاب الجلد بالحكة عندما يشفي من إصابة بحرق. يشتكي كل شخص يتعافي من حروق شديدة من مشاكل الحكة – خصوصاً فى أو حول مكان الحرق أو مكان الترقيع أو مكان التبرع. المصطلح الطبى لكلمة الحكة هو برو راي تس. تعتبر الحكة جزء طبيعي لألتئام الحرق. وتعد أسباب حدوثها مُعقدة ...
المقدمة
الراحة جزء مؤسف من إصابة الحروق والتعافي. يقول لنا العديد من مرضانا أن الألم المتواصل يستمر ويصبح مشكلة لفترة طويلة بعد خروجنا من المستشفي. يُمكن أن يتدخل الألم المستمر مع كل جانب من جوانب حياتك بما فى ذلك :
النوم: يُمكن أن يجعل الألم من الصعب عليك أن تغفو أو أن ...
Giới Thiệu
Khi da đang lành sau khi bỏng thương, nó có thể bị ngứa. Đa số những người phục hồi sau một lần bỏng nặng đều gặp vấn đề với ngứa- đặc biệt là ở chỗ bỏng hoặc. quanh chỗ bỏng, chỗ ghép da, hoặc chỗ hiến da. Từ ngữ ...
Giới Thiệu
Đau đớn trường kỳ có thể gây gián đoạn mọi khía cạnh cuộc sống, bao gồm:
Ngủ: đau có thể làm quý vị khó rơi vào giấc ngủ hoặc ngủ lâu.
Khả năng làm việc: đau có thể hạn chế khả năng hoạt động hoặc tập trung vào công việc.
Tâm trạng: ...
Hiểu Về Mức Độ Trầm Trọng của Vết Bỏng
Bỏng thương là vết thương gây ra bởi lửa hoặc cháy, chất lỏng hoặc hơi nóng, tiếp xúc với vật thể nóng hoặc tác nhân như dầu mỡ hoặc dầu hắc, chất hóa học, hoặc điện. Khi khám nghiệm bỏng, bác sĩ ...